Tỷ lệ tổn thương cơ thể do tổn thương bàng quang là bao nhiêu %?
Tỷ lệ tổn thương cơ thể do tổn thương bàng quang được xác định tại Bảng 1 Thông tư 22/2019/TT-BYT tỷ lệ phần trăm tổn thương cơ thể sử dụng trong giám định pháp y, cụ thể như sau:
Stt |
Tổn thương |
|
III |
Tổn thương bàng quang |
Tỷ lệ |
1. |
Tổn thương bàng quang điều trị nội khoa bảo tồn chưa có di chứng |
6- 10 |
2. |
Tổn thương bàng quang phải điều trị phẫu thuật chưa có di chứng |
21-25 |
3. |
Tổn thương bàng quang có di chứng: Cộng với tỷ lệ % TTCT di chứng theo phương pháp cộng tại Thông tư |
|
4. |
Di chứng tổn thương bàng quang |
|
4.1. |
Hội chứng bàng quang nhỏ (dung tích dưới 100ml) |
31 -35 |
4.2. |
Bàng quang không chứa được nước tiểu, mất kiểm soát bàng quang (nước tiểu chày nhỏ giọt liên tục) |
36-40 |
4.3. |
Tạo hình bàng quang mới |
41 -45 |
4.4. |
Đặt dẫn lưu bàng quang vĩnh viễn |
56-60 |
5. |
Dị vật bàng quang |
|
5.1. |
Dị vật thành bàng quang |
|
5.1.1. |
Phẫu thuật kết quả tốt không có di chứng |
|
5.1.2. |
Phẫu thuật có di chứng: Cộng với tỉ lệ % TTCT của di chứng theo phương pháp cộng tại Thông tư |
26-30 |
5.2. |
Dị vật xuyên qua thành và nằm trong bàng quang |
|
5.2.1. |
Không phải phẫu thuật |
6 - 10 |
5.2.2. |
Phải phẫu thuật, kết quả tốt, không có di chứng |
|
5.2.2.1. |
Mổ nội soi |
11-15 |
5.2.2.2. |
Mổ hở |
16-20 |
5.2.3. |
Phải phẫu thuật, kết quả không tốt (không lấy được dị vật hoặc lấy không hết) * Ghi chú: Nếu có di chứng, cộng với tỉ lệ % TTCT của di chứng theo phương pháp cộng tại Thông tư |
36-40 |
6. |
Vỡ, thủng bàng quang đã phẫu thuật, không có di chứng |
|
6.1. |
Ngoài phúc mạc |
21-25 |
6.2. |
Trong phúc mạc |
26-30 |
|
* Ghi chú: Nếu có di chứng, cộng với tỷ lệ % TTCT của di chứng theo phương pháp cộng tại Thông tư. |
|
7. |
Cắt bán phần bàng quang |
41 -45 |
8. |
Cắt toàn phần bàng quang và chuyển lưu nước tiểu |
81 - 85 |
Phản hồi thông tin đến bạn.
Thư Viện Pháp Luật